Tiêu chuẩn tuyển dụng
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn | Nam | Nữ |
---|---|---|
Chiều cao | 1,60m trở lên | 1,55m trở lên |
Cân nặng | 57kg trở lên | 48kg trở lên |
Văn hóa | Tốt nghiệp THCS | Tốt nghiệp THCS |
Ngoại ngữ | Ưu tiên người có trình độ ngoại ngữ | |
Năng khiếu | Phù hợp với nghiệp vụ bảo vệ, ưu tiên người đã qua CA, BD, lái xe | |
Tuổi | Từ 18–60 tuổi | Từ 18–55 tuổi |
Các vòng xét tuyển:
-
Xác minh lý lịch nhân thân.
-
Giám định lý lịch dân sự và hình sự.
-
Sát hạch thể lực và tinh thần.
-
Xét nghiệm máu, chất gây nghiện.
-
Kiểm tra tư cách, tác phong đạo đức.
-
Phỏng vấn trực tiếp và kiểm tra trắc nghiệm.
-
Thí sinh đủ tiêu chuẩn dự tuyển vào các lớp đào tạo bảo vệ, sau khi dựa trên kết quả xét tuyển, GD phê duyệt.
Nghiệp vụ bảo vệ cơ bản
-
Khái niệm tổng quát ngành Bảo vệ – Vệ sỹ.
-
Danh dự và lòng trung thành.
-
Điều lệnh, nghi thức, tác phong, đội ngũ.
-
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn.
-
Nghiệp vụ tuần tra, kiểm soát.
-
Cách sử dụng và thực tập các biên bản báo cáo.
-
Ứng xử, giao tiếp và thực hành.
-
Hướng dẫn ghi chép sổ bảo vệ.
-
Nghiệp vụ nhận biết, ngăn ngừa và xử lý sự cố.
-
Nghiệp vụ đóng mở và quản lý niêm phong.
-
Nghiệp vụ nhận dạng và ghi nhớ.
-
Nghiệp vụ bảo vệ mục tiêu cố định và di động.
-
Nghiệp vụ bảo vệ hiện trường.
-
Sơ đồ và phân tích mục tiêu.
-
Các trường hợp cấp cứu, chữa cháy ban đầu.
-
Kỹ năng quan sát, phương pháp phát hiện.
2. Kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy
-
Các nguyên tắc cơ bản về PCCC.
-
Các biện pháp phòng cháy chữa cháy.
-
Phát hiện và nhận biết cháy nổ.
-
Các tình huống cháy nổ và sơ cấp cứu.
3. Kỹ năng sử dụng trang thiết bị
-
Kỹ năng sử dụng và bảo quản công cụ hỗ trợ.
-
Kỹ năng vận hành hệ thống theo dõi và báo động.
-
Kỹ năng sử dụng thiết bị báo cháy, báo khói.
-
Kỹ năng sử dụng thiết bị đặc biệt.
4. Kỹ năng giao tiếp
-
Tác phong ngôn ngữ, chào hỏi, xưng hô.
-
Kỹ năng truyền đạt giao tiếp, điện thoại.
-
Tác phong lề lối, điệu bộ, ngôn ngữ cơ thể.
-
Kỹ năng ứng xử với người dân, quản lý, cấp trên.
-
Ngoại ngữ căn bản giao tiếp cơ bản.
-
Phối hợp tác với các lực lượng công an, chính quyền.
-
Trang phục, đi đứng, phong cách, nếp sống.